Các cụ đã có câu "Có thờ có thiêng, có kiêng có lành" chính vì vậy khi làm một việc gì quan trọng bạn cần phải xem ngày đẹp, xem giờ đẹp, giờ hoàng đạo... để thực hiện công việc của mình. Cũng như trong việc chuyển nhà, chuyển văn phòng cũng vậy quý khách hàng nên tìm hiểu và lựa chọn cho mình một ngày tốt, giờ đẹp để di chuyển. Quý khách có dự định tìm ngày đẹp chuyển nhà xin tìm hiểu thông tin tại địa chỉ sau:
Xem ngày đẹp chuyển nhà tháng 3 năm 2014.
Nếu bạn đang có dự định chuyển nhà,
chuyển văn phòng vào ngày 10/3/2014 tức ngày 10/2/2014 âm lịch. Bạn có thể tham khảo thông tin tại bài viết này, những thông tin như: giờ đẹp, giờ hoàng đạo ngày 10/3, sao tốt, sao xấu, hướng xuất hành... được chuyên gia phong thủy của Abc tổng hợp và viết lại.
|
SLOGAN "Nhà của bạn cũng như nhà của tôi" |
Xem giờ đẹp chuyển nhà ngày 10/3/2014 (1/2/2014 âm lịch)
Dương Lịch |
Thứ 2 - Ngày 10 - Tháng 03 - Năm 2014 |
Âm Lịch |
Mồng 10 / 2 - Ngày : Canh Thìn [ 庚辰] - Hành : Kim - Tháng: Đinh Mão [ 丁卯] - Năm: Giáp Ngọ [ 甲午] |
Ngày : Hắc đạo [Thiên Hình] - Trực : Trừ - Lục Diệu : Tiểu Cát |
Giờ đầu ngày : BTí - Đầu giờ Sửu thực : 00 giờ 49 phút 24 giây |
Can khắc chi xung với ngày (xấu nhất) : Giáp Tuất - Mậu Tuất |
Can khắc chi xung với tháng (xấu nhất) : Ất Dậu - Quý Dậu |
Giờ hoàng đạo : Dần (03h-05h) - Thìn (07h-09h) - Tỵ (9h-11h) - Thân (15h-17h) - Dậu (17h-19h) - Hợi (21h-23h) |
|
Trực : Trừ |
Việc nên làm | Việc kiêng kị |
Động đất , ban nền đắp nền , thờ cúng Táo Thần , cầu thầy chữa bệnh bằng cách mổ xẻ hay châm cứu , hốt thuốc , xả tang , khởi công làm lò nhuộm lò gốm , nữ nhân khởi đầu uống thuốc | Đẻ con nhằm Trực Trừ khó nuôi , nên làm Âm Đức cho con , nam nhân kỵ khởi đầu uống thuốc |
Theo "Nhị Thập Bát Tú" : Sao Tất |
Việc nên làm | Việc kiêng kị | Ngoại lệ (các ngày) |
Khởi công tạo tác việc chi cũng tốt, tốt nhất là chôn cất, cưới gả, trổ cửa dựng cửa, đào kênh, tháo nước, khai mương, móc giếng, chặt cỏ phá đất. Những việc khác cũng tốt như làm ruộng, nuôi tằm, khai trương, xuất hành, nhập học. | Đi thuyền | Thân: Đều tốt
Tí: Đều tốt
Thìn: Đều tốt |
Theo "Ngọc Hạp Thông Thư" |
Sao tốt | Sao xấu |
Nguyệt Không - U Vi tinh - | Thụ tử - Nguyệt Hoả - Độc Hoả - Phủ đầu dát - Tam tang - |
Lý thuyết "Âm Dương - Ngũ Hành" | Lý thuyết "Cửu Tinh" |
Ngày Thoa nhật : Tiểu cát | Cửu tinh ngày : Ngũ Hoàng - Rất xấu |
Xuất Hành |
Hướng Xuất Hành | Hỉ Thần : Tây Bắc - Tài Thần : Tây Nam - Hạc Thần : Chính Tây |
Ngày Xuất Hành Theo Khổng Minh | Ngày Thiên Môn : Xuất hành mọi việc đều vừa ý. Cầu được ước thấy, mọi việc được thông đạt. |
Giờ Xuất Hành Theo Lý Thuần Phong |
Tí (23h-01h) | : Giờ Tiểu Các | Sửu (01-03h) | : Giờ Tuyết Lô |
Dần (03h-05h) | : Giờ Đại An | Mão (05h-07h) | : Giờ Tốc Hỷ |
Thìn (07h-09h) | : Giờ Lưu Niên | Tị (09h-11h) | : Giờ Xích Khẩu |
Ngọ (11h-13h) | : Giờ Tiểu Các | Mùi (13h-15h) | : Giờ Tuyết Lô |
Thân (15h-17h) | : Giờ Đại An | Dậu (17h-19h) | : Giờ Tốc Hỷ |
Tuất (19h-21h) | : Giờ Lưu Niên | Hợi (21h-23h) | : Giờ Xích Khẩu |
|
Đăng nhận xét