Chính vì thế việc chọn ngày đẹp, giờ đẹp là việc rất cần thiết, nếu chọn vào giờ đẹp sau này gia chủ dọn đến nhà mới thì gia đình sẽ sống hòa thuận, làm ăn phát đạt, công việc thuận lợi, công ty gặp nhiều may mắn...
Ở bài viết này chúng tôi xin cung cấp những thông tin về giờ đẹp chuyển nhà ngày 18/4/2014. Quý khách hãy tham khảo để lựa chọn cho mình một khung giờ tốt nhất với tuổi của mình.
XEM GIỜ TỐT NGÀY 18/04/2014
Thứ 6 - Ngày 18 - Tháng 04 - Năm 2014
- Âm lịch: 19/3 - Ngày: Kỷ Mùi - Hành: Hỏa - Tháng: Mậu Thìn - Năm: Giáp Ngọ.
- Ngày: Hắc Đạo [Chu Tước] - Trực: Bình - Lục Diệu: Tiểu Cát.
- Can chi xung khắc với ngày (xấu nhất): Đinh Sửu - Ất Sửu.
- Can chi xung với tháng (xấu nhất): Canh Tuất - Bính Tuất.
- Giờ hoàng đạo: Dần (03h-05h) - Mão ( 5h-7h) - Tỵ (9h-11h) - Thân (15h-17h) - Tuất (19h-21h) - Hợi (21h-23h).
THEO TRỰC: BÌNH
- Việc nên làm: Đem ngũ cốc vào kho , đặt táng , gắn cửa , kê gác , gác đòn đông , đặt yên chỗ máy , sửa hay làm thuyền chèo , đẩy thuyền mới xuống nước , các vụ bồi đắp thêm ( như bồi bùn , đắp đất , lót đá , xây bờ kè...)
- Việc kiêng kị: Lót giường đóng giường , thừa kế tước phong hay thừa kế sự nghiệp , các vụ làm cho khuyết thủng ( như đào mương , móc giếng , xả nước...)
THEO "NHỊ THẬP BÁT TÚ": SAO CANG
- Việc nên làm: Cắt may áo màn (sẽ có lộc ăn)
- Việc kiêng kỵ: Chôn cất bị Trùng tang. Cưới gả e phòng không giá lạnh. Tranh đấu kiện tụng lâm bại. Khởi dựng nhà cửa nguy hại tính mạng con [10 hoặc 100 ngày sau thì gặp họa], rồi lần lần tiêu hết ruộng đất, nếu làm quan bị cách chức. Sao Cang thuộc Thất Sát Tinh, sinh con nhằm ngày này ắt khó nuôi, nên lấy tên của Sao mà đặt cho nó thì yên lành.
- Ngoại lệ (các ngày): 15: Là Diệt Một Nhật, Kiêng làm rượu, lập lò gốm lò nhuộm, vào làm hành chính, thừa kế sự nghiệp, nhất là đi thuyền chẳng khỏi nguy hại
THEO "NGỌC HẠP THÔNG THƯ"
- Sao tốt: Hoạt Điêu - Sát Cống
- Sao xấu: Thiên Cương (Diệt Môn) - Tiểu Hao - Nguyệt Hư (Nguyệt Sát) - Trùng Tang - Trùng Phúc - Chu Tước Hắc Đạo - Sát Chủ - Tôi Chỉ.
HƯỚNG XUẤT HÀNH
- Hỉ Thần: Đông Bắc.
- Tài Thần: Chính Nam.
- Hạc Thần: Chính Đông.
NGÀY XUẤT HÀNH (THEO KHỔNG MINH)
- Ngày Bạch Hổ Kiếp: Xuất hành, cầu tài đều được như ý muốn đi hướng Nam và Bắc đều thuận lợi.
GIỜ TỐT (THEO LÝ THUẦN PHONG)
- Dần (03-05h) và Thân (15-17h): Giờ Tiểu Các: Rất tốt lành. Xuất hành gặp may mắn, buôn bán có lợi, phụ nữ có tin mừng, người đi sắp về nhà. Mọi việc đều hòa hợp, có bệch cầu sẽ khỏi, người nhà đều mạnh khoẻ.
- Thìn (07-09h) và Tuất (19-21h): Giờ Đại An: Mọi việc đều tốt lành, cầu tài đi hướng Tây Nam Nhà cửa yên lành. Người xuất hành đều bình yên.
- Tị (09-11h) và Hợi (21-23h): Giờ Tốc Hỷ: Tin vui sắp tới, cầu tài đi hướng Nam. Đi việc gặp gỡ các quan gặp nhiều may mắn, chăn nuôi đều thuận, người đi có tin về.
THEO TRỰC: BÌNH
- Việc nên làm: Đem ngũ cốc vào kho , đặt táng , gắn cửa , kê gác , gác đòn đông , đặt yên chỗ máy , sửa hay làm thuyền chèo , đẩy thuyền mới xuống nước , các vụ bồi đắp thêm ( như bồi bùn , đắp đất , lót đá , xây bờ kè...)
- Việc kiêng kị: Lót giường đóng giường , thừa kế tước phong hay thừa kế sự nghiệp , các vụ làm cho khuyết thủng ( như đào mương , móc giếng , xả nước...)
THEO "NHỊ THẬP BÁT TÚ": SAO CANG
- Việc nên làm: Cắt may áo màn (sẽ có lộc ăn)
- Việc kiêng kỵ: Chôn cất bị Trùng tang. Cưới gả e phòng không giá lạnh. Tranh đấu kiện tụng lâm bại. Khởi dựng nhà cửa nguy hại tính mạng con [10 hoặc 100 ngày sau thì gặp họa], rồi lần lần tiêu hết ruộng đất, nếu làm quan bị cách chức. Sao Cang thuộc Thất Sát Tinh, sinh con nhằm ngày này ắt khó nuôi, nên lấy tên của Sao mà đặt cho nó thì yên lành.
- Ngoại lệ (các ngày): 15: Là Diệt Một Nhật, Kiêng làm rượu, lập lò gốm lò nhuộm, vào làm hành chính, thừa kế sự nghiệp, nhất là đi thuyền chẳng khỏi nguy hại
THEO "NGỌC HẠP THÔNG THƯ"
- Sao tốt: Hoạt Điêu - Sát Cống
- Sao xấu: Thiên Cương (Diệt Môn) - Tiểu Hao - Nguyệt Hư (Nguyệt Sát) - Trùng Tang - Trùng Phúc - Chu Tước Hắc Đạo - Sát Chủ - Tôi Chỉ.
HƯỚNG XUẤT HÀNH
- Hỉ Thần: Đông Bắc.
- Tài Thần: Chính Nam.
- Hạc Thần: Chính Đông.
NGÀY XUẤT HÀNH (THEO KHỔNG MINH)
- Ngày Bạch Hổ Kiếp: Xuất hành, cầu tài đều được như ý muốn đi hướng Nam và Bắc đều thuận lợi.
GIỜ TỐT (THEO LÝ THUẦN PHONG)
- Dần (03-05h) và Thân (15-17h): Giờ Tiểu Các: Rất tốt lành. Xuất hành gặp may mắn, buôn bán có lợi, phụ nữ có tin mừng, người đi sắp về nhà. Mọi việc đều hòa hợp, có bệch cầu sẽ khỏi, người nhà đều mạnh khoẻ.
- Thìn (07-09h) và Tuất (19-21h): Giờ Đại An: Mọi việc đều tốt lành, cầu tài đi hướng Tây Nam Nhà cửa yên lành. Người xuất hành đều bình yên.
- Tị (09-11h) và Hợi (21-23h): Giờ Tốc Hỷ: Tin vui sắp tới, cầu tài đi hướng Nam. Đi việc gặp gỡ các quan gặp nhiều may mắn, chăn nuôi đều thuận, người đi có tin về.
Đăng nhận xét