Công việc hằng ngày của người biên tập nội dung chúng tôi là viết bài được tổng hợp từ chuyên gia Phong thủy về lĩnh vực xem giờ đẹp, giờ hoàng đạo chuyển nhà,
chuyển văn phòng trọn gói. Cung cấp đến quý khách hàng những thông tin cần thiết nhất.
Nếu quý khách có nhu cầu xem giờ đẹp chuyển nhà vào ngày 15/3/2014 tức ngày 15/2/2014 âm lịch. Quý khách có thể tìm hiểu thông tin chi tiết dưới đây để
chuyển văn phòng
Dương Lịch |
Thứ 7 - Ngày 15 - Tháng 03 - Năm 2014 |
Âm Lịch |
Mồng 15 / 2 - Ngày : Ất Dậu [ 乙酉] - Hành : Thủy - Tháng: Đinh Mão [ 丁卯] - Năm: Giáp Ngọ [ 甲午] |
Ngày : Hoàng đạo [Ngọc Đường] - Trực : Phá - Lục Diệu : Xích Khẩu |
Giờ đầu ngày : BTí - Đầu giờ Sửu thực : 00 giờ 50 phút 42 giây |
Can khắc chi xung với ngày (xấu nhất) : Kỷ Mão - Đinh Mão |
Can khắc chi xung với tháng (xấu nhất) : Ất Dậu - Quý Dậu |
Giờ hoàng đạo : Tý (23h-01h) - Dần (03h-05h) - Mão ( 5h-7h) - Ngọ (11h-13h) - Mùi (13h-15h) - Dậu (17h-19h) |
|
Trực : Phá |
Việc nên làm | Việc kiêng kị |
Bốc thuốc , uống thuốc | Lót giường đóng giường , cho vay , động thổ , ban nền đắp nền , vẽ họa chụp ảnh , lên quan nhậm chức , thừa kế chức tước hay sự nghiệp , nhập học , học kỹ nghệ , nạp lễ cầu thân , vào làm hành chính , nạp đơn dâng sớ , đóng thọ dưỡng sinh |
Theo "Nhị Thập Bát Tú" : Sao Liễu |
Việc nên làm | Việc kiêng kị | Ngoại lệ (các ngày) |
Không có mấy việc chi hợp với Sao Liễu | Khởi công tạo tác việc chi cũng hung hại, hung hại nhất là chôn cất, xây đắp, trổ cửa dựng cửa, tháo nước, đào ao lũy, làm thủy lợi.. | Ngọ: Trăm việc tốt
Tỵ: Đăng Viên thừa kế và lên quan lãnh chức là 2 điều tốt nhất
Dần: Rất kỵ xây cất và chôn cất
Tuất: Rất kỵ xây cất và chôn cất |
Theo "Ngọc Hạp Thông Thư" |
Sao tốt | Sao xấu |
Thiên Quý - Thiên thành (Ngọc đường Hoàng Đạo) - Ngọc đường - Trực tinh | Tiểu Hồng Sa - Nguyệt phá - Hoang vu - Thiên tặc - Nguyệt Yếm đại hoạ - Phi Ma sát (Tai sát) - Trùng Tang - Ngũ hư - Ly sào - |
Lý thuyết "Âm Dương - Ngũ Hành" | Lý thuyết "Cửu Tinh" |
Ngày Phạt nhật : Đại hung | Cửu tinh ngày : Nhất Bạch - Rất tốt |
Xuất Hành |
Hướng Xuất Hành | Hỉ Thần : Tây Bắc - Tài Thần : Đông Nam - Hạc Thần : Tây Bắc |
Ngày Xuất Hành Theo Khổng Minh | Ngày Thiên Hầu : Xuất hành dù ít dù nhiều cũng có cãi cọ. Phải xảy ra tai nạn chảy máu. |
Giờ Xuất Hành Theo Lý Thuần Phong |
Tí (23h-01h) | : Giờ Xích Khẩu | Sửu (01-03h) | : Giờ Tiểu Các |
Dần (03h-05h) | : Giờ Tuyết Lô | Mão (05h-07h) | : Giờ Đại An |
Thìn (07h-09h) | : Giờ Tốc Hỷ | Tị (09h-11h) | : Giờ Lưu Niên |
Ngọ (11h-13h) | : Giờ Xích Khẩu | Mùi (13h-15h) | : Giờ Tiểu Các |
Thân (15h-17h) | : Giờ Tuyết Lô | Dậu (17h-19h) | : Giờ Đại An |
Tuất (19h-21h) | : Giờ Tốc Hỷ | Hợi (21h-23h) | : Giờ Lưu Niên |
|
Đăng nhận xét