Chính vì hiểu được tâm lý của khách hàng chuyển nhà trọn gói hà nội đã cùng các chuyên gia phong thủy dày công nghiên cứu và cung cấp đến quý khách hàng những thông tin về ngày tốt, ngày xấu, ngày hoàng đạo, giờ hoàng đạo tại bảng xem ngày tốt chuyển nhà tháng 5 năm 2014 này. Quý khách có thể chọn cho mình một ngày đẹp thích hợp để chuyển nhà, chuyển văn phòng cũng như thực hiện những công việc trọng đại khác.
Hình ảnh minh họa |
Ngoài ra có thể tham khảo thêm thông tin ngày tốt, ngày đại minh những tháng lân cận tại địa chỉ sau:
- Xem ngày tốt chuyển nhà tháng 4 năm 2014
- Xem ngày tốt chuyển nhà tháng 6 năm 2014
NHỮNG NGÀY ĐẸP TRONG THÁNG 5 (NGÀY ĐẠI MINH CÁT NHẬT)
Ngày thứ | Dương lịch | Âm lịch | Ngày | Xung khắc nhất | |
---|---|---|---|---|---|
5 | 1/5/2014 | 3/4/2014 | Nhâm Thân [壬申] | Mậu Dần [戊寅] | |
CN | 11/5/2014 | 13/4/2014 | Nhâm Ngọ [壬午] | Mậu Tí [戊子] | |
3 | 13/5/2014 | 15/4/2014 | Giáp Thân [甲申] | Canh Dần [庚寅] | |
6 | 16/5/2014 | 18/4/2014 | Đinh Hợi [丁亥] | Quý Tỵ [癸巳] | |
4 | 21/5/2014 | 23/4/2014 | Tiểu Mãn [] | Mậu Tuất [戊戌] | |
7 | 24/5/2014 | 26/4/2014 | Ất Mùi [乙未] | Tân Sửu [辛丑] | |
2 | 26/5/2014 | 28/4/2014 | Đinh Dậu [丁酉] | Quý Mão [癸卯] | |
7 | 31/5/2014 | 3/5/2014 | Nhâm Dần [壬寅] | Mậu Thân [戊申] |
CHI TIẾT CÁC NGÀY TỐT XẤU TRONG THÁNG 5 NĂM 2014
XEM NGÀY GIỜ TỐT XẤU NGÀY 1/5/2014Thứ 5, 01/05/2014
Ngày âm lịch: 03/04/2014(AL)- ngày:Nhâm thân, tháng:Kỷ tỵ, năm:Giáp ngọ
Là ngày: Thiên Hình Hắc Đạo Trực: Định
Nạp âm: Kiếm Phong Kim hành: Kim Thuộc mùa: Thu
Nhị thập bát tú: Sao: Khuê Thuộc: Mộc Con vật: Lang
Đánh giá chung: (0) – Bình thường
Hướng xuất hành:
Tài thần: Tây
Hỷ thần: Nam
Hạc thần: Tây Nam
Giờ hoàng đạo:
Tý (23-1)
Sửu (1-3)
Thìn (7-9)
Tỵ (9-11)
Mùi (13-15)
Tuất (19-21)
Các sao tốt: Thiên ân, Ngũ phủ*, Tục thế, Lục hợp*
Các sao xấu: Đại không vong, Tam nương*, Kim thần thất sát (trực), Tiểu hao, Hoang vu, Hoả tai, Hà khôi- cẩu gião, Trùng phục, Lôi công, Nguyệt hình, Ngũ hư
Tuổi bị xung khắc: Bính dần, Canh dần, Bính thân
Tốt đối với việc:
Hơi tốt với việc:
Những việc hạn chế làm: Hôn thú, giá thú, xây dựng, làm nhà, sửa nhà, an táng, mai táng, tế tự, tế lễ, động thổ, xuất hành, di chuyển, giao dịch, ký hợp đồng, cầu tài, cầu lộc
Những việc không nên làm:
XEM NGÀY GIỜ TỐT XẤU NGÀY 2/5/2014
Thứ 6, 02/05/2014
Ngày âm lịch: 04/04/2014(AL)- ngày:Quý dậu, tháng:Kỷ tỵ, năm:Giáp ngọ
Là ngày: Chu Tước Hắc Đạo Trực: Chấp
Nạp âm: Kiếm Phong Kim hành: Kim Thuộc mùa: Thu
Nhị thập bát tú: Sao: Lâu Thuộc: Kim Con vật: Chó
Đánh giá chung: (0) – Bình thường
Hướng xuất hành:
Tài thần: Tây
Hỷ thần: Đông Nam
Hạc thần: Tây Nam
Giờ hoàng đạo:
Tý (23-1)
Dần (3-5)
Mão (5-7)
Ngọ (11-13)
Mùi (13-15)
Dậu (17-19)
Các sao tốt: Thiên phúc, Mãn đức tinh, Yếu yên*, Tam hợp*, Dân nhật-thời đức
Các sao xấu: Kim thần thất sát (trực), Thiên ngục, Thiên hoả, Đại hao*, Ngũ quỹ, Chu tước hắc đạo
Tuổi bị xung khắc: Đinh mão, Tân mão, Đinh dậu
Tốt đối với việc: Hôn thú, giá thú
Hơi tốt với việc:
Những việc hạn chế làm: Xây dựng, làm nhà, sửa nhà, khai trương, xuất hành, di chuyển
Những việc không nên làm:
XEM NGÀY GIỜ TỐT XẤU NGÀY 3/5/2014
Thứ 7, 03/05/2014
Ngày âm lịch: 05/04/2014(AL)- ngày:Giáp tuất, tháng:Kỷ tỵ, năm:Giáp ngọ
Là ngày: Kim Quỹ Hoàng Đạo Trực: Phá
Nạp âm: Sơn Đầu Hỏa hành: Hoả Thuộc mùa: Hạ
Nhị thập bát tú: Sao: Vị Thuộc: Thổ Con vật: Trĩ
Đánh giá chung: (-2) – Quá xấu
Hướng xuất hành:
Tài thần: Đông Nam
Hỷ thần: Đông bắc
Hạc thần: Tây Nam
Giờ hoàng đạo:
Dần (3-5)
Thìn (7-9)
Tỵ (9-11)
Thân (15-17)
Dậu (17-19)
Hợi (21-23)
Các sao tốt: Thiên xá*, Thiên tài, Nguyệt không, Tuế hợp, Giai thần
Các sao xấu: Hoả tinh, Nguyệt kỵ*, Địa tặc, Không phòng, Quỷ khóc
Tuổi bị xung khắc: Canh thìn*, Nhâm thìn, Canh tuất
Tốt đối với việc:
Hơi tốt với việc: Tế tự, tế lễ, cầu tài, cầu lộc, tố tụng, giải oan
Những việc hạn chế làm: Hôn thú, giá thú, an táng, mai táng, động thổ, xuất hành, di chuyển
Những việc không nên làm:
XEM NGÀY GIỜ TỐT XẤU NGÀY 4/5/2014
Chủ nhật, 04/05/2014
Ngày âm lịch: 06/04/2014(AL)- ngày:Ất hợi, tháng:Kỷ tỵ, năm:Giáp ngọ
Là ngày: Bảo Quang Hoàng Đạo Trực: Nguy
Nạp âm: Sơn Đầu Hỏa hành: Hoả Thuộc mùa: Hạ
Nhị thập bát tú: Sao: Mão Thuộc: Thái dương Con vật: Gà
Đánh giá chung: (2) – Quá tốt
Hướng xuất hành:
Tài thần: Đông Nam
Hỷ thần: Tây Bắc
Hạc thần: Tây Nam
Giờ hoàng đạo:
Sửu (1-3)
Thìn (7-9)
Ngọ (11-13)
Mùi (13-15)
Tuất (19-21)
Hợi (21-23)
Các sao tốt: Nguyệt đức hợp*, Địa tài, Dịch mã*, Kim đường*
Các sao xấu: Xích khẩu, Nguyệt phá, Thần cách, Vãng vong
Tuổi bị xung khắc: Tân tỵ*, Quý tỵ, Tân hợi
Tốt đối với việc: Xuất hành, di chuyển
Hơi tốt với việc: Khai trương
Những việc hạn chế làm: Hôn thú, giá thú, xây dựng, làm nhà, sửa nhà, tế tự, tế lễ, động thổ, giao dịch, ký hợp đồng
Những việc không nên làm:
XEM NGÀY GIỜ TỐT XẤU NGÀY 5/5/2014
Thứ 2, 05/05/2014
Ngày âm lịch: 07/04/2014(AL)- ngày:Bính tý, tháng:Kỷ tỵ, năm:Giáp ngọ
Là ngày: Bạch Hổ Hắc Đạo Trực: Thành
Nạp âm: Giản Hạ Thuỷ hành: Thuỷ Thuộc mùa: Đông
Nhị thập bát tú: Sao: Tất Thuộc: Thái âm Con vật: Chim
Đánh giá chung: (-1) – Xấu
Hướng xuất hành:
Tài thần: Đông
Hỷ thần: Tây Nam
Hạc thần: Tây Nam
Giờ hoàng đạo:
Tý (23-1)
Sửu (1-3)
Mão (5-7)
Ngọ (11-13)
Thân (15-17)
Dậu (17-19)
Các sao tốt: Sát cống, Thiên đức hợp*, Thiên quý*, Thiên mã, Hoạt điệu
Các sao xấu: Dương công kỵ*, Tam nương*, Thiên lại, Hoang vu, Trùng tang*, Bạch hổ
Tuổi bị xung khắc: Canh ngọ*, Mậu ngọ
Tốt đối với việc:
Hơi tốt với việc: Xuất hành, di chuyển, giao dịch, ký hợp đồng, cầu tài, cầu lộc
Những việc hạn chế làm:
Những việc không nên làm: Hôn thú, giá thú, xây dựng, làm nhà, sửa nhà, an táng, mai táng
XEM NGÀY GIỜ TỐT XẤU NGÀY 6/5/2014
Thứ 3, 06/05/2014
Ngày âm lịch: 08/04/2014(AL)- ngày:Đinh sửu, tháng:Kỷ tỵ, năm:Giáp ngọ
Là ngày: Ngọc Đường Hoàng Đạo Trực: Thành
Nạp âm: Giản Hạ Thuỷ hành: Thuỷ Thuộc mùa: Đông
Nhị thập bát tú: Sao: Chuỷ Thuộc: Hoả Con vật: Khỉ
Đánh giá chung: (4) – Vô cùng tốt
Hướng xuất hành:
Tài thần: Đông
Hỷ thần: Nam
Hạc thần: Tây
Giờ hoàng đạo:
Dần (3-5)
Mão (5-7)
Tỵ (9-11)
Thân (15-17)
Tuất (19-21)
Hợi (21-23)
Các sao tốt: Trực tinh, Thiên hỷ, Thiên quý*, Thiên thanh*, Tam hợp*, Mẫu thương, Ngọc đường*
Các sao xấu: Cô thần, Tội chỉ, Âm thác, Dương thác
Tuổi bị xung khắc: Tân mùi, Kỷ mùi
Tốt đối với việc:
Hơi tốt với việc: Khai trương, cầu tài, cầu lộc
Những việc hạn chế làm:
Những việc không nên làm:
XEM NGÀY GIỜ TỐT XẤU NGÀY 7/5/2014
Thứ 4, 07/05/2014
Ngày âm lịch: 09/04/2014(AL)- ngày:Mậu dần, tháng:Kỷ tỵ, năm:Giáp ngọ
Là ngày: Thiên Lao Hắc Đạo Trực: Thu
Nạp âm: Thành Đầu Thổ hành: Thổ Thuộc mùa:
Nhị thập bát tú: Sao: Sâm Thuộc: Thuỷ Con vật: Vượn
Đánh giá chung: (-2) – Quá xấu
Hướng xuất hành:
Tài thần: Bắc
Hỷ thần: Đông Nam
Hạc thần: Tây
Giờ hoàng đạo:
Tý (23-1)
Sửu (1-3)
Thìn (7-9)
Tỵ (9-11)
Mùi (13-15)
Tuất (19-21)
Các sao tốt: Thiên Thuỵ, Minh tinh, Kính tâm, Mẫu thương
Các sao xấu: Ly Sào, Thiên cương*, Kiếp sát*, Địa phá, Thiên ôn, Băng tiêu ngoạ hãm, Ly sàng
Tuổi bị xung khắc: Giáp thân, Canh thân
Tốt đối với việc:
Hơi tốt với việc: Khai trương, tế tự, tế lễ, cầu tài, cầu lộc
Những việc hạn chế làm: Giao dịch, ký hợp đồng
Những việc không nên làm: Hôn thú, giá thú, xây dựng, làm nhà, sửa nhà, an táng, mai táng, xuất hành, di chuyển
XEM NGÀY GIỜ TỐT XẤU NGÀY 8/5/2014
Thứ 5, 08/05/2014
Ngày âm lịch: 10/04/2014(AL)- ngày:Kỷ mão, tháng:Kỷ tỵ, năm:Giáp ngọ
Là ngày: Nguyên Vũ Hắc Đạo Trực: Khai
Nạp âm: Thành Đầu Thổ hành: Thổ Thuộc mùa:
Nhị thập bát tú: Sao: Tỉnh Thuộc: Mộc Con vật: Hươu bướu
Đánh giá chung: (0) – Bình thường
Hướng xuất hành:
Tài thần: Nam
Hỷ thần: Đông bắc
Hạc thần: Tây
Giờ hoàng đạo:
Tý (23-1)
Dần (3-5)
Mão (5-7)
Ngọ (11-13)
Mùi (13-15)
Dậu (17-19)
Các sao tốt: Thiên ân, Thiên Thuỵ, Sinh khí, Nguyệt ân*, Âm đức, Phổ hộ
Các sao xấu: Kim thần thất sát (trực), Nhân cách, Phi ma sát, Huyền vũ, Sát chủ*, Lỗ Ban sát
Tuổi bị xung khắc: Ất dậu, tân dậu
Tốt đối với việc:
Hơi tốt với việc: Xây dựng, làm nhà, sửa nhà, xuất hành, di chuyển, làm việc thiện, làm phúc
Những việc hạn chế làm: Hôn thú, giá thú, khai trương, an táng, mai táng
Những việc không nên làm:
XEM NGÀY GIỜ TỐT XẤU NGÀY 9/5/2014
Thứ 6, 09/05/2014
Ngày âm lịch: 11/04/2014(AL)- ngày:Canh thìn, tháng:Kỷ tỵ, năm:Giáp ngọ
Là ngày: Tư Mệnh Hoàng Đạo Trực: Bế
Nạp âm: Bạch Lạp Kim hành: Kim Thuộc mùa: Thu
Nhị thập bát tú: Sao: Quỷ Thuộc: Kim Con vật: Dê
Đánh giá chung: (0) – Bình thường
Hướng xuất hành:
Tài thần: Tây Nam
Hỷ thần: Tây Bắc
Hạc thần: Tây
Giờ hoàng đạo:
Dần (3-5)
Thìn (7-9)
Tỵ (9-11)
Thân (15-17)
Dậu (17-19)
Hợi (21-23)
Các sao tốt: Thiên ân, Nhân chuyên, Nguyệt đức*, Thiên quan, Phúc sinh, Cát khánh, Đại hồng sa
Các sao xấu: Đại không vong, Kim thần thất sát (trực), Hoang vu, Nguyệt hư, Tứ thời cô qủa
Tuổi bị xung khắc: Giáp tuất*, Mậu tuất, Giáp thìn
Tốt đối với việc:
Hơi tốt với việc:
Những việc hạn chế làm: Hôn thú, giá thú, khai trương, xuất hành, di chuyển, giao dịch, ký hợp đồng
Những việc không nên làm:
XEM NGÀY GIỜ TỐT XẤU NGÀY 10/5/2014
Thứ 7, 10/05/2014
Ngày âm lịch: 12/04/2014(AL)- ngày:Tân tỵ, tháng:Kỷ tỵ, năm:Giáp ngọ
Là ngày: Trực: Kiến
Nạp âm: Bạch Lạp Kim hành: Kim Thuộc mùa: Thu
Nhị thập bát tú: Sao: Liễu Thuộc: Thổ Con vật: Hoẵng
Đánh giá chung: (1) – Tốt
Hướng xuất hành:
Tài thần: Tây Nam
Hỷ thần: Tây Nam
Hạc thần: Tây
Giờ hoàng đạo:
Sửu (1-3)
Thìn (7-9)
Ngọ (11-13)
Mùi (13-15)
Tuất (19-21)
Hợi (21-23)
Các sao tốt: Thiên ân, Thiên Thuỵ, Thiên đức*, Thiên phúc, Phúc hậu, Đại hồng sa, Hoàng ân*
Các sao xấu: Ly Sào, Xích khẩu, Tiểu hồng sa, Thổ phủ, Thụ tử*, Nguyệt hoạ, Lục bất thành, Câu trận, Dương thác
Tuổi bị xung khắc: Ất hợi*, Kỷ hợi, Ất tỵ
Tốt đối với việc:
Hơi tốt với việc: Khai trương, cầu tài, cầu lộc
Những việc hạn chế làm: Hôn thú, giá thú, xây dựng, làm nhà, sửa nhà, an táng, mai táng, xuất hành, di chuyển, giao dịch, ký hợp đồng
Những việc không nên làm:
XEM NGÀY GIỜ TỐT XẤU NGÀY 11/5/2014
Chủ nhật, 11/05/2014
Ngày âm lịch: 13/04/2014(AL)- ngày:Nhâm ngọ, tháng:Kỷ tỵ, năm:Giáp ngọ
Là ngày: Thanh Long Hoàng Đạo Trực: Trừ
Nạp âm: Dương Liễu Mộc hành: Mộc Thuộc mùa: Xuân
Nhị thập bát tú: Sao: Tinh Thuộc: Thái dương Con vật: Ngựa
Đánh giá chung: (1) – Tốt
Hướng xuất hành:
Tài thần: Tây
Hỷ thần: Nam
Hạc thần: Tây Bắc
Giờ hoàng đạo:
Tý (23-1)
Sửu (1-3)
Mão (5-7)
Ngọ (11-13)
Thân (15-17)
Dậu (17-19)
Các sao tốt: Thiên ân, Thiên xá*, Thánh tâm, U vi tinh, Thanh long*
Các sao xấu: Tam nương*, Kim thần thất sát (năm), Kim thần thất sát (trực), Hoàng sa, Trùng phục, Nguyệt kiến chuyển sát, Ly sàng Tuổi bị xung khắc: Giáp tý, bính tuất, canh tý, bính thìn
Tốt đối với việc: Tế tự, tế lễ, tố tụng, giải oan
Hơi tốt với việc:
Những việc hạn chế làm: Hôn thú, giá thú, động thổ, xuất hành, di chuyển
Những việc không nên làm:
XEM NGÀY GIỜ TỐT XẤU NGÀY 12/5/2014
Thứ 2, 12/05/2014
Ngày âm lịch: 14/04/2014(AL)- ngày:Quý mùi, tháng:Kỷ tỵ, năm:Giáp ngọ
Là ngày: Minh Đường Hoàng Đạo Trực: Mãn
Nạp âm: Dương Liễu Mộc hành: Mộc Thuộc mùa: Xuân
Nhị thập bát tú: Sao: Trương Thuộc: Thái âm Con vật: Hươu
Đánh giá chung: (0) – Bình thường
Hướng xuất hành:
Tài thần: Tây
Hỷ thần: Đông Nam
Hạc thần: Tây Bắc
Giờ hoàng đạo:
Dần (3-5)
Mão (5-7)
Tỵ (9-11)
Thân (15-17)
Tuất (19-21)
Hợi (21-23)
Các sao tốt: Thiên ân, Thiên phú, Thiên phúc, Nguyệt tài, Lộc khố, Ích hậu, Minh đường*
Các sao xấu: Hoả tinh, Nguyệt kỵ*, Kim thần thất sát (năm), Thổ ôn, Thiên tặc, Nguyệt yếm đại hoạ, Cửu không, Quả tú, Phủ đầu sát, Tam tang, Âm thác
Tuổi bị xung khắc: Ất sửu, Đinh hợi, Tân sửu, Đinh tỵ
Tốt đối với việc:
Hơi tốt với việc: Giao dịch, ký hợp đồng, cầu tài, cầu lộc
Những việc hạn chế làm: Hôn thú, giá thú, xây dựng, làm nhà, sửa nhà, an táng, mai táng, động thổ, xuất hành, di chuyển
Những việc không nên làm:
XEM NGÀY GIỜ TỐT XẤU NGÀY 13/5/2014
Thứ 3, 13/05/2014
Ngày âm lịch: 15/04/2014(AL)- ngày:Giáp thân, tháng:Kỷ tỵ, năm:Giáp ngọ
Là ngày: Thiên Hình Hắc Đạo Trực: Bình
Nạp âm: Tuyền Trung Thuỷ hành: Thuỷ Thuộc mùa: Đông
Nhị thập bát tú: Sao: Dực Thuộc: Hoả Con vật: Rắn
Đánh giá chung: (2) – Quá tốt
Hướng xuất hành:
Tài thần: Đông Nam
Hỷ thần: Đông bắc
Hạc thần: Tây Bắc
Giờ hoàng đạo:
Tý (23-1)
Sửu (1-3)
Thìn (7-9)
Tỵ (9-11)
Mùi (13-15)
Tuất (19-21)
Các sao tốt: Thiên xá*, Nguyệt không, Ngũ phủ*, Tục thế, Lục hợp*
Các sao xấu: Tiểu không vong, Tiểu hao, Hoang vu, Hoả tai, Hà khôi- cẩu gião, Lôi công, Nguyệt hình, Ngũ hư
Tuổi bị xung khắc: Bính dần, Mậu dần, Canh tý
Tốt đối với việc: Tế tự, tế lễ, tố tụng, giải oan
Hơi tốt với việc:
Những việc hạn chế làm: Xây dựng, làm nhà, sửa nhà, an táng, mai táng, động thổ, xuất hành, di chuyển, giao dịch, ký hợp đồng, cầu tài, cầu lộc
Những việc không nên làm:
XEM NGÀY GIỜ TỐT XẤU NGÀY 14/5/2014
Thứ 4, 14/05/2014
Ngày âm lịch: 16/04/2014(AL)- ngày:Ất dậu, tháng:Kỷ tỵ, năm:Giáp ngọ
Là ngày: Chu Tước Hắc Đạo Trực: Định
Nạp âm: Tuyền Trung Thuỷ hành: Thuỷ Thuộc mùa: Đông
Nhị thập bát tú: Sao: Chẩn Thuộc: Thuỷ Con vật: Giun
Đánh giá chung: (1) – Tốt
Hướng xuất hành:
Tài thần: Đông Nam
Hỷ thần: Tây Bắc
Hạc thần: Tây Bắc
Giờ hoàng đạo:
Tý (23-1)
Dần (3-5)
Mão (5-7)
Ngọ (11-13)
Mùi (13-15)
Dậu (17-19)
Các sao tốt: Sát cống, Nguyệt đức hợp*, Mãn đức tinh, Yếu yên*, Tam hợp*, Dân nhật-thời đức
Các sao xấu: Thiên ngục, Thiên hoả, Đại hao*, Ngũ quỹ, Chu tước hắc đạo
Tuổi bị xung khắc: Đinh mão, Tân mùi, Kỷ mão
Tốt đối với việc: Hôn thú, giá thú
Hơi tốt với việc:
Những việc hạn chế làm: Xây dựng, làm nhà, sửa nhà, khai trương, xuất hành, di chuyển
Những việc không nên làm:
XEM NGÀY GIỜ TỐT XẤU NGÀY 15/5/2014
Thứ 5, 15/05/2014
Ngày âm lịch: 17/04/2014(AL)- ngày:Bính tuất, tháng:Kỷ tỵ, năm:Giáp ngọ
Là ngày: Kim Quỹ Hoàng Đạo Trực: Chấp
Nạp âm: Ốc Thượng Thổ hành: Thổ Thuộc mùa:
Nhị thập bát tú: Sao: Giác Thuộc: Mộc Con vật: Giao long
Đánh giá chung: (2) – Quá tốt
Hướng xuất hành:
Tài thần: Đông
Hỷ thần: Tây Nam
Hạc thần: Tây Bắc
Giờ hoàng đạo:
Dần (3-5)
Thìn (7-9)
Tỵ (9-11)
Thân (15-17)
Dậu (17-19)
Hợi (21-23)
Các sao tốt: Trực tinh, Thiên đức hợp*, Thiên quý*, Thiên tài, Tuế hợp, Giai thần
Các sao xấu: Kim thần thất sát (trực), Địa tặc, Trùng tang*, Tứ thời đại mộ, Không phòng, Quỷ khóc
Tuổi bị xung khắc: Mậu thìn, Nhâm ngọ, Nhâm thìn*, Nhâm tý, Nhâm tuất
Tốt đối với việc:
Hơi tốt với việc: Cầu tài, cầu lộc, tố tụng, giải oan
Những việc hạn chế làm: Động thổ, xuất hành, di chuyển
Những việc không nên làm: Hôn thú, giá thú, xây dựng, làm nhà, sửa nhà, an táng, mai táng
Đăng nhận xét