Ngày tốt
Ngày nào có nhiều sao cát tinh như: thiên đức, nguyệt đức, thân yên, thiên hỷ... hoặc là ngày trực khai, trực kiến, trực bình, trực mãn thì là ngày tốt.
Ngày xấu
Ngày nào có những sao hung tính như: trùng tang, trùng phục, thiên hình, nguyệt phá thì là ngày xấu.
Ngày nào có nhiều sao cát tinh như: thiên đức, nguyệt đức, thân yên, thiên hỷ... hoặc là ngày trực khai, trực kiến, trực bình, trực mãn thì là ngày tốt.
Ngày xấu
Ngày nào có những sao hung tính như: trùng tang, trùng phục, thiên hình, nguyệt phá thì là ngày xấu.
Ngày thứ | Dương lịch | Âm lịch | Ngày | Xung khắc nhất | |
---|---|---|---|---|---|
4 | 1/1/2014 | 1/12/2013 | Nhâm Thân [壬申] | Mậu Dần [戊寅] | |
7 | 11/1/2014 | 11/12/2013 | Nhâm Ngọ [壬午] | Mậu Tí [戊子] | |
2 | 13/1/2014 | 13/12/2013 | Giáp Thân [甲申] | Canh Dần [庚寅] | |
5 | 16/1/2014 | 16/12/2013 | Đinh Hợi [丁亥] | Quý Tỵ [癸巳] | |
3 | 21/1/2014 | 21/12/2013 | Nhâm Thìn [壬辰] | Mậu Tuất [戊戌] | |
6 | 24/1/2014 | 24/12/2013 | Ất Mùi [乙未] | Tân Sửu [辛丑] | |
CN | 26/1/2014 | 26/12/2013 | Đinh Dậu [丁酉] | Quý Mão [癸卯] | |
6 | 31/1/2014 | 1/1/2014 | Nhâm Dần [壬寅] | Mậu Thân [戊申] |
Nếu xem ngày gặp được các ngày trên đều là ngày tốt
Nãi thiên địa chi khai thông
Thái Dương sở chiếu chi thời
Bách sự dụng chi đại cát
Dịch nghĩa
Trời đất khai thông
Mặt trời chiếu vào ngày giờ đó
Trăm việc dụng đều tốt
Mặt trời chiếu vào ngày giờ đó
Trăm việc dụng đều tốt
Đăng nhận xét