Home »
Tin Tức
» Xem giờ tốt, giờ hoàng đạo chuyển nhà ngày 5/4/2014
Xem giờ tốt, giờ hoàng đạo chuyển nhà ngày 5/4/2014
Giờ hoàng đạo là giờ tốt theo phong tục. Theo phong tục của người Việt Nam thì có 2 loại giờ: giờ hoàng đạo (giờ tốt) và giờ hắc đạo (giờ xấu). Giờ hoàng đạo là giờ tốt, có thể làm được nhiều việc trọng đại như: chuyển nhà trọn gói, ăn cưới, đón cô dâu, nhập học, làm tang lễ, an táng, thành hôn, giao dịch, buôn bán, giao tiếp,...Tuy nhiên không phải trường hợp nào cũng có thể áp dụng giờ hoàng đạo được. Theo dân gian, trong mỗi ngày thì có 6 giờ hoàng đạo và 6 giờ hắc đạo. Vì vậy, giờ hoàng đạo và giờ hắc đạo được chi phối bằng nhau trong mỗi ngày, mỗi tháng, mỗi năm.
Quý khách đang có dự định chuyển nhà vào ngày 5/4/2014 có thể tham khảo thông tin về giờ đẹp, giờ hoàng đạo chuyển nhà tại bảng dưới đây:
Dương Lịch |
Thứ 7 - Ngày 05 - Tháng 04 - Năm 2014 |
Âm Lịch |
Mồng 6 / 3 - Ngày : Bính Ngọ [ 丙午] - Hành : Thủy - Tháng: Mậu Thìn [ 戊辰] - Năm: Giáp Ngọ [ 甲午] |
Ngày : Hắc đạo [Thiên Hình] - Trực : Mãn - Lục Diệu : Xích Khẩu |
Giờ đầu ngày : MTí - Đầu giờ Sửu thực : 00 giờ 56 phút 50 giây |
Can khắc chi xung với ngày (xấu nhất) : Mậu Tí - Canh Tí |
Can khắc chi xung với tháng (xấu nhất) : Canh Tuất - Bính Tuất |
Giờ hoàng đạo : Tý (23h-01h) - Sửu (01h-03h) - Mão ( 5h-7h) - Ngọ (11h-13h) - Thân (15h-17h) - Dậu (17h-19h) |
|
Trực : Mãn |
Việc nên làm | Việc kiêng kị |
Xuất hành , đi thuyền , cho vay , thu nợ , mua hàng , bán hàng , đem ngũ cốc vào kho , đặt táng, kê gác , gác đòn đông , sửa chữa kho vựa , đặt yên chỗ máy, nạp thêm người , vào học kỹ nghệ , làm chuồng gà ngỗng vịt | Lên quan lãnh chức , uống thuốc , vào làm hành chính , dâng nạp đơn từ |
Theo "Nhị Thập Bát Tú" : Sao Vị |
Việc nên làm | Việc kiêng kị | Ngoại lệ (các ngày) |
Khởi công tạo tác việc chi cũng lợi, tốt nhất là xây cất, cưới gả, chôn cất, chặt cỏ phá đất, gieo trồng, lấy giống | Đi thuyền | Tuất: Sao Vị Đăng Viên nên mưu cầu công danh (nhưng cũng phạm Phục Đoạn kiêng các việc như mục không nên)
Dần: Sao Vị mất chí khí (nhất tại Mậu Dần rất là Hung, chẳng nên cưới gả, xây cất nhà cửa) |
Theo "Ngọc Hạp Thông Thư" |
Sao tốt | Sao xấu |
Thiên phú (trực mãn) - Nguyệt Không - Lộc khố - Dân nhật, thời đức - | Thiên Ngục - Thiên Hoả - Thổ ôn (thiên cẩu) - Phi Ma sát (Tai sát) - Quả tú - |
Lý thuyết "Âm Dương - Ngũ Hành" | Lý thuyết "Cửu Tinh" |
Ngày Đồng khí : Hung | Cửu tinh ngày : Tứ Lục - Xấu |
Xuất Hành |
Hướng Xuất Hành | Hỉ Thần : Tây Nam - Tài Thần : Chính Đông - Hạc Thần : Tại Thiên |
Ngày Xuất Hành Theo Khổng Minh | Ngày Thanh Long Đẩu : Xuất hành nên đi vào sáng sớm, cầu tài thắng lợi, việc được như ý. |
Giờ Xuất Hành Theo Lý Thuần Phong |
Tí (23h-01h) | : Giờ Tốc Hỷ | Sửu (01-03h) | : Giờ Lưu Niên |
Dần (03h-05h) | : Giờ Xích Khẩu | Mão (05h-07h) | : Giờ Tiểu Các |
Thìn (07h-09h) | : Giờ Tuyết Lô | Tị (09h-11h) | : Giờ Đại An |
Ngọ (11h-13h) | : Giờ Tốc Hỷ | Mùi (13h-15h) | : Giờ Lưu Niên |
Thân (15h-17h) | : Giờ Xích Khẩu | Dậu (17h-19h) | : Giờ Tiểu Các |
Tuất (19h-21h) | : Giờ Tuyết Lô | Hợi (21h-23h) | : Giờ Đại An |
|
Đăng nhận xét